Wel Wet PD-90 |
|
Công dụng |
◆ |
chất thẩm thấu đa năng |
Đặc điểm |
◆ |
Thẩm thấu mạnh và có tác dụng tái ẩm |
◆ |
Đối với loại sợi có tính ẩm ướt thấp có thể phát huy hiệu quả tối đa |
◆ |
Thông qua chứng nhận ZDHC |
Ứng dụng |
◆ |
Ứng dụng đa dạng với các loại sợi |
Wel Wet PD-93 |
|
Công dụng |
◆ |
Chất thẩm thấu đa năng |
Đặc điểm |
◆ |
Hiệu quả thẩm thấu tốt, có thể dùng chung với chất chống thấm chứa Flo, gia tăng tính thẩm thấu của chất chống thấm. |
◆ |
Tăng khả năng thẩm thấu đối với việc gia công làm cứng bằng phân tử nhựa dẻo đối với sợi,gia công làm mềm vải,… |
◆ |
Thông qua chứng nhận ZDHC |
Ứng dụng |
◆ |
Ứng dụng đa dạng với các loại sợi |
F-833 |
|
Công dụng |
◆ |
Chất thẩm thấu chịu kiềm |
Đặc điểm |
◆ |
Bao gồm hiệu quả thẩm thấu mạnh , hiệu quả cao trong môi trường chung với tất cả loại chất xử lí,sau khi sử dụng cho chất chống thấm cần lặp lại công đoạn làm lạnh/áp suất … cần hiệu ứng thẩm thấu mạnh để thấy hiệu quả mạnh mẽ. |
◆ |
Phạm vi sử dụng rộng , có thể sử dụng chất thấm trong môi trường hòa tan như chất nhựa dẻo ,nhũ tương hoặc thuốc trừ sâu,.. |
◆ |
Chịu kiềm , thích hợp sử dụng trong lĩnh vực có phạm vi PH lớn. |
◆ |
Thông qua chứng nhận ZDHC |
Ứng dụng |
◆ |
Ứng dụng đa dạng với các loại sợi |
|