Chất tăng cường chống đứt gãy
|
|
| Wel Polymer DN |
 |
 |
| Công dụng |
◆ |
Chất tăng cường chống đứt gãy |
| Đặc điểm |
◆ |
Sử dụng đơn giản và có thể gia công bằng máy tạo định hình nhựa |
| ◆ |
Độ bền xé của vải được cải thiện đáng kể sau khi gia công |
| ◆ |
Khi được xử lý nguyên liệu chứa đầy lông vũ sẽ có tác dụng chống bung sợi |
| ◆ |
Có thể sử dụng cùng với chất chống thấm nước |
| Wel Polymer DN-20 |
 |
 |
| Công dụng |
◆ |
Chất tăng cường chống đứt gãy |
| Đặc điểm |
◆ |
Chất tăng cường độ bền xé đặc biệt dành cho vải denier mỏng và sợi mật độ cao |
| ◆ |
Sử dụng cho việc gia công các tổ chức chống thấm nước, cải thiện khả năng chịu áp lực nước và chống bung sợi của sản phẩm dệt |
| ◆ |
Được sử dụng cùng với chất chống thấm nước, nó sẽ không ảnh hưởng đến khả năng chống thấm nước |
| ◆ |
Không có vấn đề như trượt may, trượt sợi và tụt keo |
| Welsol CD-36 |
 |
 |
| Công dụng |
◆ |
Chất tăng cường chống đứt gãy |
| Đặc điểm |
◆ |
Nâng cao hiệu quả chống đứt gãy đối với các sản phẩm dệt |
| ◆ |
Có thể dùng chung với chất gia công chống thấm flo |
| ◆ |
Không ảnh hưởng đến cảm giác tay vốn có của sản phẩm |
| Welsol WCD-350 |
 |
 |
| Công dụng |
◆ |
Chất tăng cường chống đứt gãy |
| Đặc điểm |
◆ |
Nâng cao hiệu quả chống đứt gãy đối với các sản phẩm dệt |
| ◆ |
Cảm giác mềm tay, không ảnh hưởng đến khả năng hút nước của sản phẩm |
|
|
|