Công dụng |
◆ |
Chất chống cháy dùng cho Nylon |
Đặc điểm |
◆ |
Tính ổn định nhiệt cao, tính độc hại thấp, hàm lượng phốt pho cao, không ảnh hưởng đến độ bền sợi và màu sắc
|
◆ |
Có thể dùng chung với nhựa gốc nước (H-96) để điều chỉnh cảm giác, thích hợp gia công chống cháy trên bề mặt cứng |
Công dụng |
◆ |
Chất chống cháy dùng cho poly |
Đặc điểm |
◆ |
Không chứa hợp chất halogen
|
◆ |
Có độ ổn định tia cực tím tốt và có hiệu quả bền giặt, chống cháy |
◆ |
Có thể dùng chung với nhựa gốc nước (H-96) để điều chỉnh cảm giác, thích hợp gia công chống cháy trên bề mặt cứng |
Công dụng |
◆ |
Chất chống cháy dùng cho sợi cotton |
Đặc điểm |
◆ |
Sau khi gia công không bị hiện tượng phong hóa, giòn
|
◆ |
Không ảnh hưởng đến màu của sản phẩm dệt |
|