Công dụng |
◆ |
Chất chống cháy dạng lỏng |
Đặc điểm |
◆ |
Không chứa hợp chất halogen |
◆ |
Có thể sử dụng trực tiếp hoặc thêm chất dẻo dạng lỏng hoặc nguyên liệu phủ |
◆ |
Hiệu quả bền giặt chống cháy |
Công dụng |
◆ |
Chất chống cháy dùng cho nylon |
Đặc điểm |
◆ |
Tính ổn định nhiệt cao, tính độc hại thấp, hàm lượng phốt pho cao, không ảnh hưởng đến độ bền sợi và màu sắc |
◆ |
Có thể sử dụng chung gia công điều chỉnh mềm tay với dung dịch chất dẻo,thích hợp sử dụng gia công chống cháy làm cứng |
Công dụng |
◆ |
Chất chống cháy dùng cho sợi cotton |
Đặc điểm |
◆ |
Sau khi gia công không bị hiện tượng phong hóa, giòn |
◆ |
Không ảnh hưởng đến màu của sản phẩm dệt |
Công dụng |
◆ |
Chất chống cháy dùng cho poly |
Đặc điểm |
◆ |
Không chứa hợp chất halogen |
◆ |
Hiệu quả chống cháy bền giặt |
◆ |
Tính ổn định tia UV tốt |
|