Wel Softener CS-65 |
|
|
Đặc điểm |
◆ |
Cung cấp khả năng làm mềm,cảm giác đầy tay |
◆ |
Có thể sử dụng chung với chất chống thấm |
◆ |
Tính ổn định cao, không gây ố vàng |
Ứng dụng |
◆ |
Tất cả các loại sợi |
Công dụng |
◆ |
Chất làm mềm dùng cho tất cả các loại sợi |
Đặc điểm |
◆ |
Cung cấp khả năng làm mềm tay cho sợi, đồng thời nâng cao khả năng kháng tĩnh điện và hiệu quả chống nhăn. |
◆ |
Tạo cảm giác mềm mượt tay |
◆ |
Có thể sử dụng chung với chất dẻo |
Ứng dụng |
◆ |
Tất cả các loại sợi |
Công dụng |
◆ |
Chất làm mềm cho tất cả các loại sợi |
Đặc điểm |
◆ |
Cung cấp khả năng làm mềm,cảm giác đầy tay |
◆ |
Có thể cải thiện tình trạng đứt và các lỗi về sơi khi may |
◆ |
Có thể dùng chung với chất dẻo |
Ứng dụng |
◆ |
Tất cả các loại sợi |
Wel Softener LS-58 |
|
|
Công dụng |
◆ |
Chất bôi trơn làm mềm |
Đặc điểm |
◆ |
Tính mềm tay,bôi trơn ,đàn hồi độc đáo |
◆ |
Tăng khả năng bền ma sát mạnh và chống đứt sợi |
◆ |
Chống nhăn và vết gấp trên bề mặt sợi |
Ứng dụng |
◆ |
Tất cả các loại sợi |
Công dụng |
◆ |
Chất bôi trơn làm mềm đặc biệt |
Đặc điểm |
◆ |
Cảm giác mềm mượt tay tối ưu |
◆ |
Ảnh hưởng thấp đối với tính hút nước của sản phẩm dệt |
◆ |
Có thể dùng chung với chất chống thấm |
Ứng dụng |
◆ |
Tất cả các loại sợi |
|