NOSEN® NB-210 |
|
Công dụng |
◆ |
Chất tăng cường chống thấm nylon (dùng trong xử lí trong bồn) |
Đặc điểm |
◆ |
Sau khi xử lí trong bồn, tạo thành tổ hợp …………, sau khi gia công xử lí, tạo thành liên kết dẻo đối với chất chống thấm ,tăng tính bền giặt của xử lí chống thấm . |
◆ |
Có thể dùng chung với chất cầm màu ,gia công tiện lợi ,đơn giản |
◆ |
Thông qua chứng nhận bluesign® |
Welnol WRI-140 |
|
Công dụng |
◆ |
Chất chống thấm ổn định dùng cho nylon (dùng trong xử lí trong bồn) |
Đặc điểm |
◆ |
Sau khi xử lí trong bồn, chất chống thấm có thể phân bổ đồng đều trên bề mặt sợi, giảm thiểu lượng dùng của chất chống thấm , đạt được hiệu quả vốn có của chống thấm. |
◆ |
Có thể nâng cao độ bền giặt sau khi xử lí gia công chống thấm |
◆ |
Gia tăng tính ổn định của xử lí gia công chống thấm , gia tăng phát sinh Gum Up |
◆ |
Thông qua chứng nhận bluesign® |
|